Bảng báo giá 01
Các loại rau:
- Rau mồng tơi: 25k / kg ( cuối vụ )
- Cải canh: 16k / kg
- Cải ngọt: 16k / kg
- Cải chíp: 16k / kg
- Cải làn : 20k / kg
- Cải ngồng: 16k / kg
- Cải bó xôi: 25k / kg
- Rau rền : 17k / kg
- Rau ngót: 24k / kg
- Cần tây, tỏi tây : 40k / kg
- Dưa bẹ : 15k / kg
- Cải thảo : 22k / kg
- Bắp cải : 20k / kg
- Xà lách xoăn : 40k / kg
- Xà lách tròn : 30k / kg
- Cần ta : 6k / bó
- Rau muống: 16k / kg
- Súp lơ xanh: 18k / cây
- Súp lơ trắng : 18k / cây
- Ngọn su su : 25k / kg
- Ngọn bí : 20k / kg
- Đậu cove: 20k / kg
- Dưa bẹ : 15k / kg
- Giá đỗ sạch : 22k / kg
Các loại củ quả:
- Cà tím dài : 22k / kg
- Cà tím tròn: 20k / kg
- Củ cải trắng : 18k / kg
- Củ cải đỏ : 40k / kg
- Bí xanh : 17k / quả
- Bí đỏ : 20k / quả
- Bí ngòi : 28k / kg
- Mướp ngọt ( lặc lè ) : 40k / kg ( cuối vụ )
- Mướp hương : 22k / kg
- Mướp đắng : 20k / kg
- Quả su su : 12k / kg
- Dưa chuột : 22k / kg
- Cà chua bi : 45k / kg
- Cà chua ta : 30k